Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 出气
出气
chūqì
Xả giận, giải tỏa
Hán việt:
xuý khí
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 出气
出
【chū】
ra, ra ngoài
气
【qì】
Hơi nước
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 出气
Ví dụ
1
tā
他
zǒngshì
总
是
zài
在
wǒ
我
miànqián
面
前
chūqì
出气
Anh ấy luôn giận dữ với tôi.
2
bùyào
不
要
duì
对
háizi
孩
子
chūqì
出气
Đừng xả giận lên trẻ con.
3
wǒ
我
zhīdào
知
道
nǐ
你
jīntiān
今
天
hěn
很
bù
不
gāoxìng
高
兴
,
dàn
但
bù
不
yīnggāi
应
该
chūqì
出气
zài
在
qítārén
其
他
人
shēnshàng
身
上
。
Tôi biết bạn không vui hôm nay, nhưng bạn không nên xả cơn giận lên người khác.