Chi tiết từ vựng
从此 【cóngcǐ】


(Phân tích từ 从此)
Nghĩa từ: Từ đây, từ nay
Hán việt: thung thử
Cấp độ: HSK5
Loai từ: Phó từ
Ví dụ:
从此
他
决定
改变
生活
方式。
From then on, he decided to change his lifestyle.
Từ đó, anh ấy quyết định thay đổi lối sống.
从此
我
对
这个
问题
有
了
新
的
看法。
From then on, I had a new perspective on this issue.
Từ đó, tôi có cái nhìn mới về vấn đề này.
从此
我们
成为
了
好
朋友。
From then on, we became good friends.
Từ đó, chúng tôi trở thành bạn thân.
Bình luận