刻苦
kèkǔ
Chăm chỉ, cần cù
Hán việt: hặc cổ
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
kèkǔ刻苦xuéxízuìzhōngkǎoshànglelǐxiǎngdedàxué
Anh ấy học hành cật lực, cuối cùng đã đậu vào trường đại học mơ ước.
2
kèkǔ刻苦xùnliànshìchénggōngdeguānjiàn
Luyện tập chăm chỉ là chìa khóa của thành công.
3
duìdàigōngzuòfēichángkèkǔ刻苦zhèràngshòudàoledàjiādezūnjìng
Cô ấy rất chăm chỉ trong công việc, điều này đã giành được sự tôn trọng từ mọi người.