加班
HSK1
Động từ
Phân tích từ 加班
Ví dụ
1
外面的天气很好,偏偏我今天要加班
Thời tiết bên ngoài rất đẹp, nhưng tôi lại phải làm thêm giờ hôm nay.
2
今天我需要加班
Hôm nay tôi cần tăng ca.
3
加班太晚,真是累啊!
Làm việc muộn quá, thật là mệt!
4
他因为经常加班健康受到了影响。
Anh ấy thường xuyên làm việc ngoài giờ nên sức khỏe bị ảnh hưởng.