bān
lớp, lớp học
Hán việt: ban
一一丨一丶ノ一一丨一
10
HSK1
Danh từLượng từ

Thông tin lượng từ

bān

Lượng từ dùng cho lớp học, ca làm việc, chuyến xe/tàu/máy bay, hoặc một nhóm người.

Cấu trúc: [Số lượng] + 班 + [Danh từ]

Ví dụ sử dụng:

一班学生
yī bān xuéshēng
một lớp học sinh
一班工人
yī bān gōngrén
một nhóm công nhân
一班车
yī bān chē
một chuyến xe
一班飞机
yī bān fēijī
một chuyến máy bay

Ví dụ

1
zhèngzàixuéxíxībānyáyǔ西
Tôi đang học tiếng Tây Ban Nha.
2
dexībānyáyǔ西fāyīnhěnbiāozhǔn
Cô ấy phát âm tiếng Tây Ban Nha rất chuẩn.
3
hěnshànchángshuōxībānyáwén西
Anh ấy giỏi nói tiếng Tây Ban Nha.
4
xiǎngxuéxíxībānyáwén西
Tôi muốn học tiếng Tây Ban Nha.
5
shìbāndebānzhǎng
Anh ấy là lớp trưởng của lớp tôi.
6
wǒmenbānyǒusìshíxuéshēng
Lớp chúng tôi có bốn mươi học sinh.
7
shìwǒmenbāndexīntóngxué
Cô ấy là học sinh mới của lớp chúng tôi.
8
wǒmenbānmíngtiānjiāoyóu
Lớp chúng tôi sẽ đi dạo ngoại ô vào ngày mai.
9
shàngbāngōngzuò
Anh ấy làm việc ca sáng.
10
jīntiānxiàbānhěnwǎn
Hôm nay cô ấy tan ca rất muộn .
11
měitiāngōngzuòliǎngbān
Anh ấy làm việc hai ca mỗi ngày.
12
jīntiānyàozuòyèbān
Hôm nay tôi phải làm ca đêm.

Từ đã xem

AI