Chi tiết từ vựng

担当 【dāndāng】

heart
(Phân tích từ 担当)
Nghĩa từ: Đảm đương, gánh vác
Hán việt: đam đang
Cấp độ: HSK5
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

dāndāng
担当
le
xiàngmù
项目
de
fùzérén
负责人。
He took on the role of project manager.
Anh ấy đã đảm nhận vai trò trưởng dự án.
zài
tuánduì
团队
zhōng
中,
měigè
每个
rén
dōu
yào
dāndāng
担当
yīdìng
一定
de
zhízé
职责。
In the team, each person has to assume a certain responsibility.
Trong nhóm, mỗi người phải đảm nhận một trách nhiệm nhất định.
yǒnggǎn
勇敢
dāndāng
担当
lǐngdǎo
领导
de
zhòngrèn
重任。
She bravely took on the heavy responsibility of leadership.
Cô ấy dũng cảm đảm nhận trọng trách lãnh đạo.
Bình luận