担当
dāndāng
Đảm đương, gánh vác
Hán việt: đam đang
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
dāndāng担当lexiàngmùdefùzérén
Anh ấy đã đảm nhận vai trò trưởng dự án.
2
zàituánduìzhōngměigèréndōuyàodāndāng担当yīdìngdezhízé
Trong nhóm, mỗi người phải đảm nhận một trách nhiệm nhất định.
3
yǒnggǎndāndāng担当lǐngdǎodezhòngrèn
Cô ấy dũng cảm đảm nhận trọng trách lãnh đạo.