Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 担当
担当
dāndāng
Đảm đương, gánh vác
Hán việt:
đam đang
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 担当
当
【dāng】
làm, làm nghề, đảm nhiệm
担
【dān】
mang, vác
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 担当
Ví dụ
1
tā
他
dāndāng
担当
le
了
xiàngmù
项
目
de
的
fùzérén
负
责
人
。
Anh ấy đã đảm nhận vai trò trưởng dự án.
2
zài
在
tuánduì
团
队
zhōng
中
,
měigè
每
个
rén
人
dōu
都
yào
要
dāndāng
担当
yīdìng
一
定
de
的
zhízé
职
责
。
Trong nhóm, mỗi người phải đảm nhận một trách nhiệm nhất định.
3
tā
她
yǒnggǎn
勇
敢
dì
地
dāndāng
担当
qǐ
起
lǐngdǎo
领
导
de
的
zhòngrèn
重
任
。
Cô ấy dũng cảm đảm nhận trọng trách lãnh đạo.