重视
zhòngshì
Coi trọng, đánh giá cao
Hán việt: trùng thị
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
wǒmenyīnggāizhòngshì重视zhègèwèntí
Chúng ta nên coi trọng vấn đề này.
2
gōngsīfēichángzhòngshì重视kèhùdefǎnkuì
Công ty rất coi trọng phản hồi của khách hàng.
3
jiànkāngshìyīnggāibèizhòngshì重视de
Sức khỏe là thứ nên được coi trọng.

Từ đã xem