zhòng
nặng , quan trọng
Hán việt: trùng
ノ一丨フ一一丨一一
9
HSK1
Tính từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
deshūbāohěnzhòng
Cặp sách của anh ấy rất nặng.
2
xīngqīyīyǒuyígèzhòngyàodehuìyì
Thứ Hai tôi có một cuộc họp quan trọng.
3
shēntǐjiànkāngjīnqiángèngzhòngyào
Sức khỏe quan trọng hơn tiền bạc.
4
zhègexīguā西zhòng22gōngjīn
Quả dưa hấu này nặng 2 ki lô gam.
5
zhèkuàishítouhěnzhòng
Viên đá này rất nặng.
6
zhèshànménhěnzhòng
Cánh cửa này rất nặng.
7
diànhěnzhòngyào
Điện rất quan trọng.
8
zhègehézǐhěnzhòng
Cái hộp này rất nặng.
9
zhègexiāngzǐhěnzhòng
Cái hộp này rất nặng.
10
zhèshìyígèzhòngyàodejuédìng
Đây là một quyết định quan trọng.
11
juédezhègewèntífēichángzhòng
Tôi cảm thấy vấn đề này rất quan trọng.
12
duìláishuōjiātíngshìzuìzhòngde
Đối với tôi, gia đình là quan trọng nhất.