bào
ôm, giữ, bế
Hán việt: bào
一丨一ノフフ一フ
8
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
fēichángbàoqiànchídàole
Rất xin lỗi, tôi đã đến muộn.
2
bàoledeháizi
Anh ta bế con của anh ấy ta
3
qǐngbàozhègegěi
Xin hãy giữ cái này cho tôi.
4
dāngkūqìshíbàozhùle
Khi anh ấy khóc, tôi đã ôm anh ấy.
5
yǔqíbàoyuànshēnghuóbùgōngbùrúnǔlìgǎibiànxiànzhuàng
Thay vì than phiền về cuộc sống không công bằng, thì tốt hơn hãy nỗ lực thay đổi tình hình hiện tại.
6
zǒngshìbàoyuàngōngzuòtàiduō
Anh ấy luôn than phiền về việc có quá nhiều công việc.
7
hěnduōxiāofèizhěbàoyuànchǎnpǐnzhìliàngdīxià
Nhiều người tiêu dùng than phiền về chất lượng sản phẩm kém.
8
duìtiānqìbàoyuànbùyǐ
Cô ấy không ngừng than phiền về thời tiết.