度
丶一ノ一丨丨一フ丶
9
幅
HSK1
Lượng từ
Hình ảnh:

Ví dụ
1
明年的夏天我想去海边度假。
Mùa hè năm sau tôi muốn đi nghỉ dưỡng ở bãi biển.
2
我们度过了愉快的时光。
Chúng tôi đã trải qua những giây phút vui vẻ.
3
虽然他输了,但他的态度仍然很积极。
Mặc dù anh ấy đã thua, nhưng thái độ của anh ấy vẫn rất tích cực.
4
他的速度比我快。
Anh ấy chạy nhanh hơn tôi.
5
我们要增加产品的宣传力度。
Chúng ta cần tăng cường quảng bá sản phẩm.
6
当气温低于零度时,水会结冰。
Khi nhiệt độ dưới 0 độ, nước sẽ đóng băng.
7
今天的温度是三十度。
Nhiệt độ hôm nay là 30 độ.
8
这个角是九十度。
Góc này là 90 độ.
9
他发烧了,体温超过了三十八度
Anh ấy bị sốt, nhiệt độ cơ thể vượt qua 38 độ.
10
医生说,正常的体温是三十六点五到三十七度之间。
Bác sĩ nói rằng, nhiệt độ cơ thể bình thường nằm trong khoảng từ 36.5 đến 37 độ.
11
今天外面冷到零下五度了。
Hôm nay ngoài trời lạnh đến âm 5 độ.
12
他该改变态度。
Anh ấy nên thay đổi thái độ.