Chi tiết từ vựng
味道 【wèidào】


(Phân tích từ 味道)
Nghĩa từ: Mùi vị, hương vị
Hán việt: vị đáo
Lượng từ:
个, 股
Cấp độ: HSK5
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
这个
红
苹果
味道
很甜。
This red apple tastes very sweet.
Quả táo đỏ này rất ngọt.
我
不
喜欢
中药
的
味道。
I don't like the taste of Chinese herbal medicine.
Mình không thích mùi vị của thuốc Đông y.
香水
味道
太
浓
了。
The perfume scent is too strong.
Mùi nước hoa quá nồng.
她
不
喜欢
那个
香水
的
味道。
She doesn't like the scent of that perfume.
Cô ấy không thích mùi nước hoa đó.
我
喜欢
吃
中餐,
因为
它
味道
丰富。
I like Chinese food because it has rich flavors.
Tôi thích ăn món ăn Trung Quốc vì nó có hương vị phong phú.
这个
味道
让
我
想
起来
了
我
的
家乡。
This flavor brings to mind my hometown.
Mùi vị này làm tôi nhớ về quê hương của mình.
糖醋鱼
的
味道
酸酸甜甜
的。
Sweet and sour fish has a tangy and sweet taste.
Cá sốt chua ngọt có vị chua chua ngọt ngọt.
Bình luận