味道
wèidào
Mùi vị, hương vị
Hán việt: vị đáo
个, 股
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhègehóngpíngguǒwèidào味道hěntián
Quả táo đỏ này rất ngọt.
2
xǐhuānzhōngyàodewèidào味道
Mình không thích mùi vị của thuốc Đông y.
3
xiāngshuǐwèidào味道tàinóngle
Mùi nước hoa quá nồng.
4
xǐhuānnàgexiāngshuǐdewèidào味道
Cô ấy không thích mùi nước hoa đó.
5
xǐhuānchīzhōngcānyīnwèiwèidào味道fēngfù
Tôi thích ăn món ăn Trung Quốc vì nó có hương vị phong phú.
6
zhègewèidào味道ràngxiǎngqǐláiledejiāxiāng
Mùi vị này làm tôi nhớ về quê hương của mình.
7
tángcùyúdewèidào味道suānsuāntiántiánde
Cá sốt chua ngọt có vị chua chua ngọt ngọt.