连忙
liánmáng
Vội vàng, ngay lập tức
Hán việt: liên mang
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
tīngdàoyǒurénhǎnjiùmìngbiàn便liánmáng连忙pǎoguòqù
Anh ấy nghe thấy có người kêu cứu, liền vội vàng chạy lại.
2
kàndàolǎoshījìnlejiàoshìxuéshēngmenliánmáng连忙zhànqǐlái
Thấy giáo viên vào lớp, học sinh liền vội vàng đứng dậy.
3
huíjiājiùliánmáng连忙dǎdiànhuàgěipéngyǒu
Cô ấy vừa về nhà liền vội gọi điện cho bạn.