lián
Ngay cả, kể cả
Hán việt: liên
一フ一丨丶フ丶
7
HSK1

Ví dụ

1
xǐhuānjiànhóngsèdeliányīqún
Tôi thích cái váy màu đỏ kia.
2
qiáohěnchángliánjiēliǎngchéngshì
Cái cầu kia rất dài, nối liền hai thành phố.
3
yǐjīngliánxùsānqǐngjiàle
Anh ấy đã xin nghỉ liên tiếp ba lần.
4
zhètiáotiělùliánjiēleliǎngchéngshì
Tuyến đường sắt này nối liền hai thành phố.
5
màikèfēngxūyàoliánjiēdàokuòyīnqì
Micro cần được kết nối với loa phóng thanh.
6
dāngjīnshìjièrénmentōngguòhùliánwǎngxiānghùliánjiē
Trong thế giới hiện đại, con người kết nối với nhau qua Internet.
7
yīliángōngzuòleshíxiǎoshí
Anh ấy đã làm việc liên tục mười giờ.
8
zhèchángyīliánxiàlesāntiān
Trận mưa này đã kéo dài liên tục ba ngày.
9
yīliánkànlediànyǐng
Cô ấy đã xem liên tục một số bộ phim.
10
liánxiǎoshuōméikànguòhékuàngshìshī
Anh ấy thậm chí còn chưa đọc qua tiểu thuyết, huống hồ là thơ.
11
wéilegǎngōngqíwǒmenliánxùtiānzàikāiyèchē
Để kịp tiến độ, chúng tôi đã làm việc qua đêm liên tục vài ngày.
12
chuān穿lejiànjúhuángsèdeliányīqúnshífēnqiǎngyǎn
Cô ấy mặc một chiếc đầm màu cam vàng, rất nổi bật.

Từ đã xem

AI