光亮
HSK1
Tính từ
Phân tích từ 光亮
Ví dụ
1
这个房间因为大窗户而非常光亮
Căn phòng này rất sáng vì có cửa sổ lớn.
2
早上的阳光让整个城市看起来特别光亮
Ánh sáng mặt trời vào buổi sáng khiến toàn bộ thành phố trở nên đặc biệt sáng sủa.
3
他喜欢用光亮的颜色装饰他的房间。
Anh ấy thích sử dụng màu sáng để trang trí phòng của mình.