liàng
Sáng; rõ ràng
Hán việt: lương
丶一丨フ一丶フノフ
9
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
deyǎnjīnghěnpiàoliàng
Đôi mắt của cô ấy rất đẹp.
2
jīntiānchuān穿hěnpiàoliàng
Hôm nay bạn mặc đẹp quá .
3
juédehěnpiàoliàng
Anh ấy cho rằng cô ấy rất xinh đẹp.
4
zhèjiànqúnzǐhěnpiàoliàng
Cái váy này rất đẹp.
5
yǒuhěnduōpiàoliàngdeyīfú
Cô ấy có nhiều quần áo đẹp.
6
zhègeshànzihěnpiàoliàng
Cái chai này rất đẹp.
7
yòucōngmíngyòupiàoliàng
Cô ấy vừa thông minh vừa xinh đẹp.
8
māmahuàdehuāhěnpiàoliàng
Bức tranh hoa mẹ vẽ rất đẹp.
9
zàiwǔhuìshàngchuān穿leyījiànpiàoliàngdeqúnzǐ
Cô ấy mặc một chiếc váy đẹp tại buổi dạ hội.
10
zhètiáoqúnzǐhěnpiàoliàng
Cái váy này rất đẹp.
11
biànpiàoliàngle
Cô ấy trở nên xinh đẹp hơn.
12
zhègenǚháihěnpiàoliàng
Cô gái này rất xinh đẹp.