Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 耀眼
耀眼
yàoyǎn
Chói lóa, lấp lánh
Hán việt:
diệu nhãn
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Tính từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 耀眼
眼
【yǎn】
Mắt
耀
【yào】
Tỏa sáng, lấp lánh
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 耀眼
Ví dụ
1
tàiyáng
太
阳
guāngxiàn
光
线
yàoyǎn
耀眼
Ánh sáng mặt trời chói lọi.
2
tā
她
dài
戴
zhe
着
yīkē
一
颗
yàoyǎn
耀眼
de
的
zuànshíjièzhǐ
钻
石
戒
指
。
Cô ấy đeo một chiếc nhẫn kim cương lấp lánh.
3
yàoyǎn
耀眼
de
的
dēngguāng
灯
光
ràng
让
wǒ
我
jīhū
几
乎
zhēngbùkāi
睁
不
开
yǎn
眼
。
Ánh đèn chói lọi khiến tôi gần như không mở mắt được.