耀眼
yàoyǎn
Chói lóa, lấp lánh
Hán việt: diệu nhãn
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
tàiyángguāngxiàn线yàoyǎn耀眼
Ánh sáng mặt trời chói lọi.
2
dàizheyīkēyàoyǎn耀眼dezuànshíjièzhǐ
Cô ấy đeo một chiếc nhẫn kim cương lấp lánh.
3
yàoyǎn耀眼dedēngguāngràngjīhūzhēngbùkāiyǎn
Ánh đèn chói lọi khiến tôi gần như không mở mắt được.