现代
xiàndài
hiện đại
Hán việt: hiện đại
HSK1
Danh từTính từ

Ví dụ

1
bàngōngshìshèbèifēichángxiàndài现代
Thiết bị trong văn phòng rất hiện đại.
2
xiàndài现代gǔdàifāzhǎnkuàihěnduō
Thời hiện đại phát triển nhanh hơn rất nhiều so với thời cổ đại.
3
xiàndài现代derénmenshēnghuófāngshìyǐqiándàbùxiāngtóng
Lối sống của con người thời hiện đại rất khác so với trước đây.
4
xiàndàikējìfāzhǎnxùnsù
Công nghệ hiện đại phát triển nhanh chóng.
5
xǐhuānxiàndài现代jiànzhùdefēnggé
Tôi thích phong cách của kiến trúc hiện đại.
6
xiàndàiyīxuéyǐqiánjìnbùhěnduō
Y học hiện đại tiến bộ hơn rất nhiều so với trước đây.
7
zhègechéngshìzhèngzàijīnglìkuàisùdexiàndàihuà
Thành phố này đang trải qua quá trình hiện đại hóa nhanh chóng.
8
wǒmenxūyàotóuzīkējìtuījìnxiàndàihuà
Chúng ta cần đầu tư vào công nghệ để thúc đẩy hiện đại hóa.
9
qǐyèzhèngzàixiàndàihuàshēngchǎnxiàn线
Doanh nghiệp đang hiện đại hóa dây chuyền sản xuất của mình.
10
xuéxiàoxūyàoxiàndàihuàjiàoyùshèshī
Nhà trường cần hiện đại hóa cơ sở vật chất giáo dục.
11
chéngshìdejīchǔshèshīzhèngzàixiàndàihuà
Cơ sở hạ tầng của thành phố đang được hiện đại hóa.
12
zhèjiāyīyuànzhèngzàixiàndàihuàyīliáoshèbèi
Bệnh viện này đang hiện đại hóa thiết bị y tế.