尽管
jǐnguǎn
Mặc dù, dù
Hán việt: tần quản
HSK1
Liên từ

Ví dụ

1
jǐnguǎn尽管yǒuhěnduōxuǎnzéháishìpiānàichuántǒngměishí
Dù có nhiều sự lựa chọn, tôi vẫn thích món ăn truyền thống.
2
jǐnguǎn尽管zàisānqiángdiàozhèjiànshìdezhòngyàoxìngtāmensìhūháishìbùtàimíngbái
Mặc dù tôi đã nhấn mạnh tầm quan trọng của việc này nhiều lần, họ dường như vẫn không hiểu rõ.
3
jǐnguǎn尽管tiānqìbùhǎowǒmenháishìjuédìngchūqù
Mặc dù thời tiết không tốt, chúng tôi vẫn quyết định đi ra ngoài.
4
jǐnguǎn尽管wènwǒhuìjǐnliànghuídá
Cứ hỏi đi, tôi sẽ cố gắng trả lời.
5
jǐnguǎn尽管hěnmángháishìláibāngle
Mặc dù anh ấy rất bận, anh ấy vẫn đến giúp tôi.
6
jǐnguǎn尽管gōngzuòhěnxīnkǔdàntāmendōuxīngānqíngyuànwánchéngle
Mặc dù công việc rất vất vả, nhưng họ đều sẵn lòng hoàn thành.
7
jǐnguǎn尽管tiānqìfēichángèlièdànjiùyuánduìréngránpīnmìngxúnzhǎoshīzōngzhě
Mặc dù thời tiết rất xấu, nhưng đội cứu hộ vẫn nỗ lực tìm kiếm người mất tích.
8
jǐnguǎn尽管zàisāntuīcítāmenháishìjiānchíqǐngcānjiā
Mặc dù tôi từ chối nhiều lần, họ vẫn kiên trì mời tôi tham gia.