吃力
HSK1
Tính từ
Phân tích từ 吃力
Ví dụ
1
这个箱子很重,搬起来很吃力
Cái hộp này nặng lắm, nâng lên rất vất vả.
2
爬山对我来说太吃力了。
Leo núi đối với tôi mà nói quá khó khăn.
3
他尝试阅读那本书,但对他来说太吃力了。
Anh ấy cố gắng đọc cuốn sách đó, nhưng đối với anh ấy, nó thực sự khó khăn.
4
他做这件事真是吃力不讨好。
Anh ấy làm việc này thật sự là vất vả mà không được lòng ai.
5
帮她只是吃力不讨好的事,我不想再继续了。
Việc giúp đỡ cô ấy chỉ làm mình vất vả mà không được đền đáp, tôi không muốn tiếp tục nữa.
6
在这样的情况下,任何尝试都可能变成吃力不讨好。
Trong tình huống như vậy, bất kỳ nỗ lực nào cũng có thể trở thành công cốc mà không được ai đánh giá cao.