Chi tiết từ vựng

【chī】

heart
Nghĩa từ: ăn, uống (thuốc)
Hán việt: cật
Hình ảnh:
吃 吃
Nét bút: 丨フ一ノ一フ
Tổng số nét: 6
Cấp độ: HSK1
Loai từ: Động từ
Được cấu thành từ:
  • : xin, cầu xin

  • kǒu: mồm, miệng; lượng từ cho những vật có miệng (người, vật nuôi, đại bác, giếng nước v.v.)

Từ ghép:

hǎo chī

ngon

xiǎo chī

Món ăn vặt

chī fàn

ăn cơm

Ví dụ:

chī
le
sāngè
三个
píngguǒ
苹果。
Anh ấy ăn ba quả táo.
chī
làma
辣吗?
Bạn có ăn cay không?
wǒmen
我们
míngtiān
明天
chīhuǒguō
火锅。
Ngày mai chúng ta sẽ đi ăn lẩu .
zǎoshàng
早上
wǒcháng
我常
chī
miànbāo
面包。
Buổi sáng tôi thường ăn bánh mì.
bùchī
ròu
肉。
Anh ấy không ăn thịt.
xiǎomāo
小猫
xǐhuān
喜欢
chī
鱼。
Con mèo thích ăn cá.
māma
妈妈
chī
le
yīkē
一颗
yào
药。
Mẹ tôi uống một viên thuốc.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你