世界
shìjiè
thế giới
Hán việt: thế giới
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
éguóshìshìjiè世界shàngzuìdàdeguójiā
Nga là quốc gia lớn nhất trên thế giới.
2
shìjiè世界xūyàohépíng
Thế giới cần hòa bình.
3
shìjiè世界rénkǒubùduànzēngzhǎng
Dân số thế giới không ngừng tăng lên.
4
wǒmendōushìshìjiè世界deyībùfèn
Chúng ta đều là một phần của thế giới.
5
shìjiè世界shàngyǒuhěnduōbùtóngdewénhuà
Trên thế giới có rất nhiều nền văn hóa khác nhau.
6
duìshìjiè世界lìshǐhěngǎnxìngqù
Anh ấy rất quan tâm đến lịch sử thế giới.
7
shìjiè世界jīngjìzhèngzàifāshēngbiànhuà
Kinh tế thế giới đang thay đổi.
8
shìjiè世界hépíngshìměigèréndeyuànwàng
Hòa bình thế giới là ước muốn của mọi người.
9
xiǎngzàishìjiègèdìlǚxíng
Tôi muốn du lịch khắp nơi trên thế giới.
10
bèiduōfēndedìjiǔjiāoxiǎngqǔshìyīshǒushìjiè世界zhùmíngdemíngqū
Bản giao hưởng số 9 của Beethoven là một bản nhạc nổi tiếng thế giới.
11
jiāngláideshìjiè世界huìshìshénmeyàngzi
Tương lai thế giới sẽ như thế nào?
12
jiāngláixīwàngshìjiè世界hépíng
Trong tương lai, tôi hy vọng thế giới sẽ hòa bình.