讨好
tǎohǎo
Làm vui lòng, nịnh nọt
Hán việt: thảo hiếu
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zuòzhèjiànshìzhēnshìchīlìbùtǎohǎo
Anh ấy làm việc này thật sự là vất vả mà không được lòng ai.
2
bāngzhǐshìchīlìbùtǎohǎodeshìxiǎngzàijìxùle
Việc giúp đỡ cô ấy chỉ làm mình vất vả mà không được đền đáp, tôi không muốn tiếp tục nữa.
3
zàizhèyàngdeqíngkuàngxiàrènhéchángshìdōukěnéngbiànchéngchīlìbùtǎohǎo
Trong tình huống như vậy, bất kỳ nỗ lực nào cũng có thể trở thành công cốc mà không được ai đánh giá cao.

Từ đã xem