tǎo
Thảo luận
Hán việt: thảo
丶フ一丨丶
5
场, 番
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
wǒmenzàitǎolùnxiàngmù
Chúng tôi đang thảo luận dự án.
2
xiǎnggēntǎolùnyīxià
Tôi muốn thảo luận một chút với bạn.
3
tāmenzhèngzàitǎolùn
Họ đang thảo luận.
4
zhègètǎolùndezhǔtíshìhuánbǎo
Chủ đề của cuộc thảo luận này là bảo vệ môi trường.
5
zuìtǎoyànchīdeshíwù
Cô ấy ghét ăn thức ăn cay nhất.
6
tāmenyántǎolegèzhǒngjiějuéfāngàn
Họ đã nghiên cứu và thảo luận về các giải pháp khác nhau.
7
yántǎojiéshùhòuwǒmenjiāngzhìdìngjìhuà
Sau khi nghiên cứu và thảo luận, chúng tôi sẽ lập kế hoạch.
8
gāiyántǎobàogàofēichángxiángxì
Báo cáo nghiên cứu rất chi tiết.
9
yántǎohuìdezhǔtíshìqìhòubiànhuà
Chủ đề của hội thảo là biến đổi khí hậu.
10
zhègèyántǎohuìduìxuéshēngmiǎnfèi
Hội thảo này miễn phí cho sinh viên.
11
yántǎohuìshàngyǒuhěnduōzhīmíngjiǎngshī
Có rất nhiều giảng viên nổi tiếng tại hội thảo.
12
yántǎohuìjiāngzàitúshūguǎnjǔxíng
Hội thảo sẽ được tổ chức tại thư viện.

Từ đã xem