Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 免得
免得
miǎndé
Để tránh, để khỏi
Hán việt:
miễn đắc
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Phó từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 免得
免
【miǎn】
Miễn, giảm bớt
得
【de】
bị (bệnh), mắc (bệnh)
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 免得
Luyện tập
Ví dụ
1
dàisǎn
带
伞
miǎnde
免得
xiàyǔ
下
雨
Mang ô để tránh trường hợp trời mưa
2
zǎodiǎn
早
点
shuìjiào
睡
觉
miǎnde
免得
míngtiān
明
天
qǐbùlái
起
不
来
Đi ngủ sớm để tránh không dậy nổi vào ngày mai
3
tíqián
提
前
zuòhǎo
做
好
zhǔnbèi
准
备
,
miǎnde
免得
dàoshíhòu
到
时
候
shǒumángjiǎoluàn
手
忙
脚
乱
Chuẩn bị từ trước để tránh trường hợp lúc đó bị luống cuống