免得
miǎndé
Để tránh, để khỏi
Hán việt: miễn đắc
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
dàisǎnmiǎnde免得xiàyǔ
Mang ô để tránh trường hợp trời mưa
2
zǎodiǎnshuìjiàomiǎnde免得míngtiānqǐbùlái
Đi ngủ sớm để tránh không dậy nổi vào ngày mai
3
tíqiánzuòhǎozhǔnbèimiǎnde免得dàoshíhòushǒumángjiǎoluàn
Chuẩn bị từ trước để tránh trường hợp lúc đó bị luống cuống