Chi tiết từ vựng
以为 【yǐwéi】


(Phân tích từ 以为)
Nghĩa từ: Cho rằng, tưởng là
Hán việt: dĩ vi
Cấp độ: HSK5
Loai từ: Động từ
Ví dụ:
您好,
我
可以
为您服务
吗?
Hello, may I assist you?
Xin chào, tôi có thể phục vụ ngài không?
大家
都
以为
他会
失败,
没想到
他
反而
成功
了。
Everyone thought he would fail, but instead, he succeeded.
Mọi người đều nghĩ anh ấy sẽ thất bại, nhưng không ngờ anh ấy lại thành công.
我
以为
放松
一下
会
浪费时间,
结果
反而
让
我
工作
更
有效率。
I thought taking a break would be a waste of time, but it actually made me more efficient at work.
Tôi nghĩ việc nghỉ ngơi sẽ lãng phí thời gian, nhưng kết quả lại khiến tôi làm việc hiệu quả hơn.
Bình luận