以为
yǐwéi
Cho rằng, tưởng là
Hán việt: dĩ vi
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
nínhǎokěyǐwèinínfúwùma
Xin chào, tôi có thể phục vụ ngài không?
2
dàjiādōuyǐwéi以为tāhuìshībàiméixiǎngdàofǎnérchénggōngle
Mọi người đều nghĩ anh ấy sẽ thất bại, nhưng không ngờ anh ấy lại thành công.
3
yǐwéi以为fàngsōngyīxiàhuìlàngfèishíjiānjiéguǒfǎnérrànggōngzuògèngyǒuxiàolǜ
Tôi nghĩ việc nghỉ ngơi sẽ lãng phí thời gian, nhưng kết quả lại khiến tôi làm việc hiệu quả hơn.