Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
他
游泳
游得
很
得意。
He is very good at swimming.
Anh ấy bơi rất giỏi.
她
对
自己
的
画
感到
很
得意。
She is very proud of her painting.
Cô ấy rất tự hào về bức tranh của mình.
每当
谈到
数学,
他
总是
显得
特别
得意。
Whenever he talks about math, he always seems particularly confident.
Mỗi khi nói về toán, anh ấy luôn tỏ ra rất tự tin.
Bình luận