Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 得意
得意
déyì
Tự hào, tự mãn
Hán việt:
đắc y
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Tính từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 得意
得
【de】
bị (bệnh), mắc (bệnh)
意
【yì】
ý định, ý nghĩa
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 得意
Luyện tập
Ví dụ
1
tā
他
yóuyǒng
游
泳
yóudé
游
得
hěn
很
déyì
得意
Anh ấy bơi rất giỏi.
2
tā
她
duì
对
zìjǐ
自
己
de
的
huà
画
gǎndào
感
到
hěn
很
déyì
得意
Cô ấy rất tự hào về bức tranh của mình.
3
měidāng
每
当
tándào
谈
到
shùxué
数
学
,
tā
他
zǒngshì
总
是
xiǎnde
显
得
tèbié
特
别
déyì
得意
Mỗi khi nói về toán, anh ấy luôn tỏ ra rất tự tin.