Chi tiết từ vựng

得意 【déyì】

heart
(Phân tích từ 得意)
Nghĩa từ: Tự hào, tự mãn
Hán việt: đắc y
Cấp độ: HSK5
Loai từ: Tính từ

Ví dụ:

yóuyǒng
游泳
yóudé
游得
hěn
déyì
得意
He is very good at swimming.
Anh ấy bơi rất giỏi.
duì
zìjǐ
自己
de
huà
gǎndào
感到
hěn
déyì
得意
She is very proud of her painting.
Cô ấy rất tự hào về bức tranh của mình.
měidāng
每当
tándào
谈到
shùxué
数学,
zǒngshì
总是
xiǎnde
显得
tèbié
特别
déyì
得意
Whenever he talks about math, he always seems particularly confident.
Mỗi khi nói về toán, anh ấy luôn tỏ ra rất tự tin.
Bình luận