Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 流行
流行
liúxíng
thịnh hành, phổ biến
Hán việt:
lưu hàng
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Tính từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 流行
流
【liú】
chảy, đổ, trôi, lan truyền
行
【xíng】
được, ổn
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 流行
Ví dụ
1
liúxíngyīnyuè
流
行
音
乐
zǒngshì
总
是
hěn
很
róngyì
容
易
shàngyǐn
上
瘾
。
Nhạc thịnh hành luôn rất dễ gây nghiện.
2
jīnnián
今
年
liúxíng
流行
shénme
什
么
kuǎnshì
款
式
de
的
yīfú
衣
服
?
Những phong cách quần áo nào thịnh hành trong năm nay?
3
wèishénme
为
什
么
zhège
这
个
pǐnpái
品
牌
zhème
这
么
liúxíng
流行
Tại sao thương hiệu này lại thịnh hành đến vậy?
4
zhè
这
shǒugē
首
歌
céngjīng
曾
经
fēicháng
非
常
liúxíng
流行
Bài hát này đã từng rất thịnh hành.
5
zhège
这
个
yàng
样
de
的
shǒujī
手
机
hěn
很
liúxíng
流行
Loại điện thoại này rất phổ biến.