流行
liúxíng
thịnh hành, phổ biến
Hán việt: lưu hàng
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
liúxíng流行yīnyuèzǒngshìhěnróngyìshàngyǐn
Nhạc thịnh hành luôn rất dễ gây nghiện.
2
jīnniánliúxíngshénmekuǎnshìdeyīfú
Những phong cách quần áo nào thịnh hành trong năm nay?
3
wèishénmezhègèpǐnpáizhèmeliúxíng流行
Tại sao thương hiệu này lại thịnh hành đến vậy?
4
zhèshǒucéngjīngfēichángliúxíng流行
Bài hát này đã từng rất thịnh hành.
5
zhègèyàngdeshǒujīhěnliúxíng流行
Loại điện thoại này rất phổ biến.

Từ đã xem