Chi tiết từ vựng
流行 【liúxíng】
(Phân tích từ 流行)
Nghĩa từ: thịnh hành, phổ biến
Hán việt: lưu hàng
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Tính từ
Ví dụ:
流行音乐
总是
很
容易
上瘾。
Nhạc thịnh hành luôn rất dễ gây nghiện.
今年
流行
什么
款式
的
衣服?
Những phong cách quần áo nào thịnh hành trong năm nay?
为什么
这个
品牌
这么
流行?
Tại sao thương hiệu này lại thịnh hành đến vậy?
Bình luận