老大
lǎodà
Cả, người lớn nhất
Hán việt: lão thái
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
lǎodà老大dezérènhěnzhòng
Trách nhiệm của anh cả rất lớn.
2
zàiwǒmenbānshìlǎodà老大
Anh ấy là đàn anh trong lớp chúng tôi.
3
lǎodàbùxiǎolegāikǎolǜjiéhūnle
Tuổi đã không nhỏ nữa, nên nghĩ đến chuyện kết hôn.