Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 出事
出事
chūshì
Gặp sự cố, xảy ra chuyện
Hán việt:
xuý sự
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 出事
事
【shì】
việc, chuyện, sự việc
出
【chū】
ra, ra ngoài
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 出事
Ví dụ
1
rúguǒ
如
果
chūshì
出事
le
了
,
nǐ
你
yào
要
zěnmebàn
怎
么
办
?
Nếu có chuyện gì xảy ra, bạn sẽ làm thế nào?
2
tāmen
他
们
chūshì
出事
le
了
,
wǒmen
我
们
yīnggāi
应
该
bāngmáng
帮
忙
。
Họ đã gặp rắc rối, chúng ta nên giúp đỡ.
3
zhècì
这
次
chūshì
出事
zhēnde
真
的
shì
是
yìwài
意
外
。
Lần này gặp sự cố thực sự là một tai nạn.