shì
việc, chuyện, sự việc
Hán việt: sự
一丨フ一フ一一丨
8
件, 桩, 回
HSK1
Danh từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
duìzhèjiànshìhěnmǐngǎn
Anh ấy rất nhạy cảm với việc này.
2
zhèshìzěnmehuíshì
Chuyện gì xảy ra vậy?
3
zhèjiànshìhěnzhòngyào
Việc này rất quan trọng.
4
tāquánzhīdàozhèjiànshì
Anh ấy hoàn toàn không biết chuyện này.
5
zhèshìwúguān
Việc này không liên quan đến bạn.
6
wǒmenyǒuhěnduōshìyàochǔlǐ
Chúng tôi có rất nhiều việc cần xử lý.
7
zhèjiànshìbùbìdānxīn
Bạn không cần lo lắng về việc này.
8
zhèjiànshìbùyòngcāoxīn
Chuyện này không cần bạn lo.
9
kěyǐbāngbànzhèjiànshìma
Bạn có thể giúp tôi làm việc này không?
10
dāngránzhīdàozhèjiànshì
Anh ấy đương nhiên biết chuyện này.
11
zhèjiànshìjiùzhīdào
Chuyện này thì tôi không biết.
12
tōngchángtóngshìyīqǐchīwǔfàn
Tôi thường ăn trưa với đồng nghiệp.