Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 安定
安定
āndìng
Ổn định, vững chắc
Hán việt:
an đính
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Tính từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 安定
安
【ān】
yên bình, an toàn
定
【dìng】
xác định, định rõ
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 安定
Ví dụ
1
jīngjì
经
济
zhèngzài
正
在
biàndé
变
得
gèngjiā
更
加
āndìng
安定
Nền kinh tế đang trở nên ổn định hơn.
2
tāmen
他
们
zhèngshìtú
正
试
图
bǎochí
保
持
qíngxù
情
绪
āndìng
安定
Họ đang cố gắng giữ cho tâm trạng ổn định.
3
zhège
这
个
qūyù
区
域
de
的
qìhòu
气
候
xiāngduì
相
对
āndìng
安定
Khí hậu của khu vực này tương đối ổn định.