ān
yên bình, an toàn
Hán việt: an
丶丶フフノ一
6
HSK1
Tính từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
zhègebàngōngshìhěnānjìng
Văn phòng này rất yên tĩnh.
2
zhèlǐfēichángānjìng
Ở đây khá yên lặng.
3
xǐhuānānjìngdedìfāng
Tôi thích những nơi yên bình.
4
qǐngānjìngyīdiǎn
Bạn hãy làm ơn yên lặng một chút.
5
xūyàoyígèānjìngdedìfāngxuéxí
Tôi cần một nơi yên tĩnh để học.
6
lǚxíngshíyàozhùyìānquán
Khi du lịch cần chú ý đến an toàn.
7
shàngchēhòuqǐngxìhǎoānquándài
Sau khi lên xe, vui lòng thắt dây an toàn.
8
zhègedìfānghěnānjìng
Nơi này rất yên tĩnh.
9
qǐngzhùyìānquánbùyàochāoguòguīdìngdekuài
Hãy chú ý đến an toàn, đừng vượt quá tốc độ quy định.
10
yèwǎnhòuchéngshìhěnānjìng
Sau buổi tối, thành phố rất yên bình.
11
xuéxiàodezhōuwéihěnānjìng
Xung quanh trường học rất yên tĩnh.
12
jiāotōngānquánshìměigèréndezérèn
An toàn giao thông là trách nhiệm của mọi người.