反而
fǎn'ér
Ngược lại, thay vì
Hán việt: phiên nhi
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
dàjiādōuyǐwéitāhuìshībàiméixiǎngdàofǎnér反而chénggōngle
Mọi người đều nghĩ anh ấy sẽ thất bại, nhưng không ngờ anh ấy lại thành công.
2
zhècìdekǎoshìshàngcìnánduōledàndechéngjìfǎnér反而tígāole
Kỳ thi này khó hơn nhiều so với lần trước, nhưng điểm số của tôi lại tăng.
3
yǐwéifàngsōngyīxiàhuìlàngfèishíjiānjiéguǒfǎnér反而rànggōngzuògèngyǒuxiàolǜ
Tôi nghĩ việc nghỉ ngơi sẽ lãng phí thời gian, nhưng kết quả lại khiến tôi làm việc hiệu quả hơn.