fǎn
phản đối, nổi loạn
Hán việt: phiên
ノノフ丶
4
HSK1

Ví dụ

1
xiǎobiàn便deyánsèkěyǐfǎnyìngdejiànkāng
Màu của nước tiểu có thể phản ánh sức khỏe của bạn.
2
chéngjìshìnǔlìdefǎnyìng
Kết quả là phản ánh của sự cố gắng.
3
kèréndefǎnkuìduìwǒmenhěnzhòngyào
Phản hồi của khách hàng rất quan trọng đối với chúng tôi.
4
ānquándàishìwéifǎnjiāotōngguīde
Không thắt dây an toàn là vi phạm luật giao thông.
5
zìhuàjǐnshìyìshùnéngfǎnyìnglìshǐ
Tranh chữ không chỉ là nghệ thuật mà còn phản ánh lịch sử.
6
zhègègùshìfǎnyìnglerénxìngdefùzáxìng
Câu chuyện này phản ánh sự phức tạp của bản chất con người.
7
fǎnduìzhègèjìhuà
Tôi phản đối kế hoạch này.
8
tāmenmíngquèbiǎoshìfǎnduìxiūgǎifǎlǜ
Họ rõ ràng bày tỏ sự phản đối việc sửa đổi luật pháp.
9
duōshùrénfǎnduìtígāoshuìshōu
Đa số mọi người phản đối việc tăng thuế.
10
fǎnzhèngshìhuìde
Dù sao thì tôi cũng không đi.
11
xǐhuānwúsuǒwèifǎnzhèngjuédìngle
Không quan trọng bạn có thích hay không, dù sao thì tôi đã quyết định rồi.
12
fǎnzhèngmíngtiānshìxiūxīrìwǒmenwǎndiǎnzàihuíba
Dù sao ngày mai cũng là ngày nghỉ, chúng ta hãy về muộn một chút.

Từ đã xem