ér
Mà, và
Hán việt: nhi
一ノ丨フ丨丨
6
HSK1

Ví dụ

1
wéihépíngérzhàn
Anh ấy chiến đấu vì hòa bình.
2
wèilezhēnlǐérdǒuzhēng
Anh ấy chiến đấu vì sự thật.
3
tāmenwéilezìyóuérdǒuzhēng
Họ chiến đấu vì tự do.
4
dedùziyīnwèihuáiyùn怀érbiàndà
Bụng cô ấy to ra vì mang bầu.
5
wǒmenzàiwéilegènghǎodeshēnghuóérnǔlì
Chúng ta đều đang cố gắng vì một cuộc sống tốt hơn.
6
yīnwèizuòlehuàishìérgǎndàonèijiù
Cô ấy cảm thấy tội lỗi vì đã làm việc xấu.
7
tāmenwéilezìyóuérzhàndǒu
Họ đã chiến đấu vì tự do.
8
yīnwèilǎoértóufābiànbáile
Tóc ông ấy bạc đi vì tuổi già.
9
detóufāyīnwèiyālìérkāishǐtuōluò
Tóc anh ấy bắt đầu rụng do stress.
10
wǒmenwéilejiànkāngérduànliàn
Chúng tôi tập thể dục để có sức khỏe.
11
wéilejiātíngérnǔlìgōngzuò
Anh ấy làm việc chăm chỉ vì gia đình.
12
wèilemǎifángércúnqián
Anh ấy tiết kiệm tiền để mua nhà.

Từ đã xem

AI