没脸
méiliǎn
Mất mặt, xấu hổ
Hán việt: một kiểm
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
zuòlejiànshìzhīhòujiǎnzhíméiliǎnjiànrén
Sau khi làm việc đó, anh ta đúng là không dám gặp mặt ai.
2
zhèmewǎnláizhēnshìméiliǎn
Tôi đến muộn như vậy, thật không có mặt mũi nào.
3
zhèyàngzuòràngdōuméiliǎnjiànrén
Cách bạn làm như vậy khiến tôi không dám gặp người.

Từ đã xem