Chi tiết từ vựng

当家 【dāngjiā】

heart
(Phân tích từ 当家)
Nghĩa từ: Quản lý nhà, làm chủ
Hán việt: đang cô
Cấp độ: HSK6
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

zìcóng
自从
fùqīn
父亲
qùshì
去世
hòu
后,
jiù
kāishǐ
开始
dāngjiā
当家
le
Since his father passed away, he started to take charge of the family.
Kể từ khi cha anh ấy qua đời, anh ấy đã bắt đầu làm trụ cột trong gia đình.
bùjǐn
不仅
shì
yígè
一个
yōuxiù
优秀
de
nǚqiángrén
女强人,
érqiě
而且
hái
dāngjiāzuòzhǔ
当家做主。
She is not only a great career woman but also the decision maker in her family.
Cô ấy không chỉ là một phụ nữ mạnh mẽ xuất sắc mà còn là người quyết định mọi việc trong gia đình.
niánqīng
年轻
de
shíhòu
时候,
jiù
yǐjīng
已经
dāngjiā
当家
le
了,
zhè
ràng
zǎozǎo
早早
xuéhuì
学会
le
zérèngǎn
责任感。
He had to take charge of his family at a young age, which taught him responsibility early on.
Khi còn trẻ, anh ấy đã phải làm trụ cột gia đình, điều này đã khiến anh ấy sớm học được cảm giác trách nhiệm.
Bình luận