误会
wùhuì
Hiểu lầm
Hán việt: ngộ cối
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
dehuàchǎnshēnglewùhuì误会
Lời nói của anh ấy đã tạo ra hiểu lầm.
2
shēngdiàocuòwùhuìdǎozhìjiāoliúshàngdewùjiě
Lỗi thanh điệu có thể dẫn đến hiểu nhầm trong giao tiếp.
3
dehuàyǐnqǐlewùhuì误会
Lời nói của anh ấy đã gây ra hiểu lầm.
4
kǒngpàwùhuì误会ledeyìsī
E là bạn hiểu lầm ý tôi.
5
xiǎoxīnyìyìchǔlǐzhèjiànshìbìmiǎnrènhéwùhuì误会
Cô ấy xử lý vấn đề này một cách thận trọng, nhằm tránh mọi hiểu lầm.
6
tāmenyīnwèiwùhuì误会érchǎnshēnglegāngàdechénmò
Họ rơi vào sự im lặng xấu hổ vì hiểu lầm.
7
zhèjiànshìgēnběnjiùshìwùhuì误会
Việc này hoàn toàn là một hiểu lầm.