lỗi, nhầm lẫn
Hán việt: ngộ
丶フ丨フ一一一ノ丶
9
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zhèyàngzuòshìcuòwùde
Làm như thế này là sai.
2
cuòwùshìchénggōngzhīmǔ
Sai lầm là mẹ của thành công.
3
guòqùdecuòwùyīnggāichóngfù
Những sai lầm của quá khứ không nên lặp lại.
4
dehuàchǎnshēnglewùhuì
Lời nói của anh ấy đã tạo ra hiểu lầm.
5
nàyàngdexiǎngfǎshìcuòwùde
Tư tưởng như thế là sai.
6
shēngdiàocuòwùhuìdǎozhìjiāoliúshàngdewùjiě
Lỗi thanh điệu có thể dẫn đến hiểu nhầm trong giao tiếp.
7
zuìzhōngchéngrènlecuòwù
Cuối cùng anh ấy đã thừa nhận lỗi lầm.
8
defāyánzàochéngleyīxiēwùjiě
Phát biểu của anh ấy đã gây ra một số hiểu lầm.
9
dehuàyǐnqǐlewùhuì
Lời nói của anh ấy đã gây ra hiểu lầm.
10
rènshicuòwùbìnggǎizhèng
Nhận ra lỗi lầm và sửa chữa nó.
11
dehuàbèiwùjiěle
Lời nói của anh ấy bị hiểu lầm.
12
wǒmenyīnggāijiūzhèngcuòwù
Chúng ta nên sửa chữa lỗi lầm.