国家
guójiā
quốc gia, đất nước
Hán việt: quốc cô
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhègèguójiāhěnfùqiáng
Quốc gia này rất giàu mạnh.
2
zhōngguóshìyàzhōudeyígèguójiā
Trung Quốc là một quốc gia ở châu Á.
3
déguóshìōuzhōudeyígèguójiā
Đức là một quốc gia ở châu Âu.
4
éguóshìshìjièshàngzuìdeguójiā
Nga là quốc gia lớn nhất trên thế giới.
5
fǎguóshìōuzhōudeyígèguójiā
Pháp là một quốc gia ở châu Âu.
6
hánguóshìyàzhōudeyígèguójiā
Hàn Quốc là một quốc gia ở châu Á.
7
qīngniánshìguójiādewèilái
Thanh niên là tương lai của đất nước.
8
měigèguójiādōuyǒuzìjǐdewénhuà
Mỗi quốc gia đều có nền văn hóa riêng.
9
guójiādejīngjìfāzhǎn
Phát triển kinh tế đất nước
10
chàduōměigèguójiādōuyǒuzìjǐdeshíchà
Hầu như mọi quốc gia đều có sự chênh lệch múi giờ riêng.
11
gǎigékāifànghòuzhègèguójiāfāzhǎnxùnsù
Sau khi cải cách và mở cửa, đất nước này phát triển nhanh chóng.
12
wǒmenguójiāduìwàiguótóuzīzhěkāifàngle
Đất nước chúng ta đã mở cửa cho các nhà đầu tư nước ngoài.

Từ đã xem