国
丨フ一一丨一丶一
8
个
HSK1
Danh từ
Gợi nhớ
Một quốc gia (国) là một vùng lãnh thổ có biên giới (囗) bao bọc, bên trong có vua (王) và châu báu (玉), tượng trưng cho chủ quyền và sự giàu có.
Thành phần cấu tạo
囗 (Vi) - biên giới bao quanh
玉 (Ngọc) - ngọc ngà, châu báu
Hình ảnh:

Từ ghép
Ví dụ
1
我正在学习韩国语
Tôi đang học tiếng Hàn.
2
韩国语的发音对我来说很难
Phát âm tiếng Hàn đối với tôi rất khó.
3
她的韩国语说得很流利
Cô ấy nói tiếng Hàn rất trôi chảy.
4
他已经回国了。
Anh ấy đã trở về nước.
5
你是不是美国人?
Bạn có phải là người Mỹ không?
6
中国有很多种茶。
Trung Quốc có rất nhiều loại trà.
7
在中国,姓放在名字前面。
Ở Trung Quốc, họ đặt trước tên.
8
这个国家很富强。
Quốc gia này rất giàu mạnh.
9
我爱我的国
Tôi yêu đất nước của mình.
10
中国是亚洲的一个国家。
Trung Quốc là một quốc gia ở châu Á.
11
中国的文化有几千年的历史。
Văn hóa Trung Quốc có mấy ngàn năm lịch sử.
12
中国的首都是北京。
Thủ đô của Trung Quốc là Bắc Kinh.