Chi tiết từ vựng

迎接 【yíngjiē】

heart
(Phân tích từ 迎接)
Nghĩa từ: Chào đón, đón nhận
Hán việt: nghinh tiếp
Lượng từ: 场
Cấp độ: HSK6
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

wǒmen
我们
yǐjīng
已经
chōngfènzhǔnbèi
充分准备
hǎo
yíngjiētiǎozhàn
迎接挑战。
We are fully prepared to meet the challenge.
Chúng tôi đã chuẩn bị kỹ lưỡng để đối mặt với thách thức.
gàobié
告别
jiùnián
旧年,
yíngjiē
迎接
xīnnián
新年。
Say goodbye to the old year and welcome the new year.
Nói lời tạm biệt với năm cũ, chào đón năm mới.
Bình luận