通红
tōnghóng
Đỏ bừng, đỏ hoe
Hán việt: thông hồng
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
yīshēngqìjiùmiànbùtònghóng通红
Mặt cô ấy đỏ bừng lên khi tức giận.
2
hàixiūdeshíhòudeěrduǒhuìtònghóng通红
Khi xấu hổ, tai anh ấy sẽ đỏ bừng.
3
dōngtiānwàimiànhěnlěngjìnwūhòudeliǎntònghóng通红
Trời đông lạnh giá bên ngoài, khi vào nhà, mặt tôi đỏ bừng.

Từ đã xem