接吻
jiēwěn
Hôn
Hán việt: tiếp vẫn
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
tāmenzàiyuèguāngxiàjiēwěn接吻
Họ đã hôn nhau dưới ánh trăng.
2
dìyīcìjiēwěn接吻zǒngshìnánwàngde
Lần hôn đầu luôn là không thể quên.
3
diànyǐngzhōngdejiēwěn接吻chǎngjǐnghěnlàngmàn
Cảnh hôn trong phim rất lãng mạn.