发火
fāhuǒ
Nổi giận, mất bình tĩnh
Hán việt: phát hoả
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
gānzàodetiānqìróngyìyǐnfāhuǒzāi
Thời tiết khô hanh dễ gây ra hỏa hoạn.