深刻
shēnkè
Sâu sắc, nghiêm trọng
Hán việt: thâm hặc
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
diànyǐngzhōngderénwùràngyìnxiàngshēnkè深刻
Nhân vật trong phim đã để lại ấn tượng sâu sắc cho tôi.
2
duìyúzìránfēngguāngdexīnshǎngràngrényìnxiàngshēnkè深刻
Sự ngưỡng mộ của anh ấy đối với cảnh quan tự nhiên khiến người khác ấn tượng.