Chi tiết từ vựng

向来 【xiànglái】

heart
(Phân tích từ 向来)
Nghĩa từ: Luôn luôn, từ trước đến nay
Hán việt: hướng lai
Cấp độ: HSK6
Loai từ: Phó từ

Ví dụ:

xiànglái
向来
zhǔnshí
准时。
He always comes on time.
Anh ấy luôn đến đúng giờ.
xiànglái
向来
xǐhuān
喜欢
dúzì
独自
lǚxíng
旅行。
She has always liked to travel alone.
Cô ấy luôn thích đi du lịch một mình.
zhège
这个
tuánduì
团队
xiànglái
向来
xiàolǜ
效率
chuàngxīn
创新
zhùchēng
著称。
This team has always been known for its efficiency and innovation.
Nhóm này luôn được biết đến với hiệu quả và sự sáng tạo.
Bình luận