Chi tiết từ vựng
向 【xiàng】


Nghĩa từ: hướng về, đối với, phía
Hán việt: hướng
Lượng từ:
个
Nét bút: ノ丨フ丨フ一
Tổng số nét: 6
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Giới từ
Được cấu thành từ:
口 kǒu: mồm, miệng; lượng từ cho những vật có miệng (người, vật nuôi, đại bác, giếng nước v.v.)
宀 mián: Mái nhà mái che
Thành phần của:
(Xem sơ đồ)
Từ ghép:
Ví dụ:
他
向
我
挥手
说
再见。
He waved and said goodbye to me.
Anh ấy vẫy tay chào tạm biệt tôi.
这条
路
通向
哪里?
Where does this road lead to?
Con đường này dẫn đến đâu?
忘掉
过去,
向前
看。
Forget the past and look forward.
Hãy quên đi quá khứ và nhìn về phía trước.
向前
看
Look forward
Nhìn về phía trước
向左转
Turn left
Rẽ trái
向
经理
报告
Report to the manager
Báo cáo với quản lý
向
我
解释
Explain to me
Giải thích với tôi
向
银行贷款
Borrow money from the bank
Vay tiền từ ngân hàng
向右看
Look to the right
Nhìn sang phải
他
让
我
向
你
问好。
He asked me to send his regards to you.
Anh ấy nhờ tôi gửi lời hỏi thăm đến bạn.
你
能
帮
我
向
他
问好
吗?
Can you help me greet him?
Bạn có thể giúp tôi hỏi thăm anh ấy không?
请
向前走
三步。
Please take three steps forward.
Hãy bước về phía trước ba bước.
性格内向
的
人
喜欢
独处。
Introverted people like to be alone.
Người có tính cách hướng nội thích ở một mình.
他
一五一十
地向
警察
讲述
了
事故
的
经过。
He described the accident to the police in detail.
Anh ta kể lại quá trình xảy ra tai nạn một cách chi tiết cho cảnh sát.
他
一向
很
准时。
He has always been punctual.
Anh ấy luôn luôn đúng giờ.
我们
一向
是
好
朋友。
We have always been good friends.
Chúng ta luôn là bạn tốt của nhau.
这家
餐厅
的
食物
一向
都
很
美味。
The food at this restaurant has always been delicious.
Thức ăn ở nhà hàng này luôn luôn rất ngon.
他
向
我
提出
了
一些
建议
来
修正
我
的
设计。
He made some suggestions to me to modify my design.
Anh ấy đã đưa ra một số gợi ý để sửa đổi thiết kế của tôi.
我
向往
自由自在
的
生活。
I yearn for a life of freedom.
Tôi mong muốn một cuộc sống tự do.
他
向往
那种
简单
的
幸福。
He aspires to that kind of simple happiness.
Anh ấy khao khát một hạnh phúc đơn giản.
许多
人
向往
大城市
的
繁华
生活。
Many people long for the bustling life of big cities.
Nhiều người mơ ước cuộc sống sôi động của các thành phố lớn.
他
向来
准时。
He always comes on time.
Anh ấy luôn đến đúng giờ.
她
向来
喜欢
独自
旅行。
She has always liked to travel alone.
Cô ấy luôn thích đi du lịch một mình.
这个
团队
向来
以
效率
和
创新
著称。
This team has always been known for its efficiency and innovation.
Nhóm này luôn được biết đến với hiệu quả và sự sáng tạo.
在
这里,
我们
向
尊贵
的
客人
提供
最
优质
的
服务。
Here, we provide the highest quality service to our esteemed guests.
Ở đây, chúng tôi cung cấp dịch vụ chất lượng nhất cho các vị khách quý.
她
很
难
开口
向
朋友
借钱。
It's hard for her to ask her friends for money.
Cô ấy rất khó mở lời mượn tiền của bạn bè.
小猫
向前
扑
去
抓住
了
那
只
小鸟。
The kitten pounced forward to catch the little bird.
Chú mèo nhỏ lao về phía trước để bắt lấy con chim nhỏ.
他
向
我们
招呼。
He waved to us.
Anh ấy vẫy chào chúng tôi.
他
向
我们
招手
说
再见。
He waved to us to say goodbye.
Anh ấy vẫy tay chào tạm biệt chúng tôi.
我
在
人群
中
看到
她
向
我
招手。
I saw her waving at me in the crowd.
Tôi thấy cô ấy vẫy tay với tôi giữa đám đông.
Bình luận