xiàng
hướng về, đối với, phía
Hán việt: hướng
ノ丨フ丨フ一
6
HSK1
Giới từ

Ví dụ

1
xiànghuīshǒushuōzàijiàn
Anh ấy vẫy tay chào tạm biệt tôi.
2
zhètiáotōngxiàngnǎlǐ
Con đường này dẫn đến đâu?
3
wàngdiàoguòqùxiàngqiánkàn
Hãy quên đi quá khứ và nhìn về phía trước.
4
xiàngqiánkàn
Nhìn về phía trước
5
xiàngzuǒzhuǎn
Rẽ trái
6
xiàngjīnglǐbàogào
Báo cáo với quản lý
7
xiàngjiěshì
Giải thích với tôi
8
xiàngyínhángdàikuǎn
Vay tiền từ ngân hàng
9
xiàngyòukàn
Nhìn sang phải
10
ràngxiàngwènhǎo
Anh ấy nhờ tôi gửi lời hỏi thăm đến bạn.
11
néngbāngxiàngwènhǎoma
Bạn có thể giúp tôi hỏi thăm anh ấy không?
12
qǐngxiàngqiánzǒusānbù
Hãy bước về phía trước ba bước.