热心
rèxīn
Nhiệt tình, hăng hái
Hán việt: nhiệt tâm
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
shìyígèhěnrèxīn热心derén
Anh ấy là một người rất nhiệt tình.
2
rúguǒyǒuwèntíkěyǐzhǎozǒngshìhěnrèxīn热心bāngzhùbiérén
Nếu bạn có vấn đề, bạn có thể tìm cô ấy, cô ấy luôn rất nhiệt tình giúp đỡ người khác.
3
zàishèqūhuódòngzhōngderèxīn热心dédàoledàjiāderènkě
Trong các hoạt động cộng đồng, sự nhiệt tình của anh ấy đã được mọi người công nhận.