热
一丨一ノフ丶丶丶丶丶
10
HSK1
Tính từ
Từ ghép
Ví dụ
1
今天太热了
Hôm nay quá nóng.
2
去年夏天非常热
Mùa hè năm ngoái rất nóng.
3
中午太阳很热
Buổi trưa trời nắng rất nóng.
4
这里有点儿热
Ở đây hơi nóng.
5
今天天气很热我已经洗了三次澡。
Hôm nay trời nóng, tôi đã tắm ba lần.
6
这个广场晚上很热闹。
Quảng trường này vào buổi tối rất sôi động.
7
这种天气真舒服,不冷也不热
Thời tiết này thật dễ chịu, không lạnh cũng không nóng.
8
我不确定是否发烧,但我感觉很热
Tôi không chắc liệu tôi có bị sốt không, nhưng tôi cảm thấy rất nóng.
9
喝热水可以帮助缓解感冒。
Uống nước nóng có thể giúp giảm nhẹ cảm lạnh.
10
厨房里总是很热
Trong bếp lúc nào cũng rất nóng.
11
我不喜欢喝热牛奶。
Tôi không thích uống sữa nóng.
12
你感觉热吗?
Bạn cảm thấy nóng không?